Máy Phát Điện Cummins Power Generation 8KVA – MS:C8D5
Hãng Sản Xuất: Cummins Power Generation
Công Suất Dự Phòng: 8 KVA
Máy phát điện Cummins ( Mỹ ) được thành lập năm 1919. Máy phát điện Cummins đã nổi tiếng trên thế giới và được biết đến nhiều tại thị trường Việt Nam. Máy Phát Điện VNGPOWER Chuyên nhập khẩu trực tiếp, sản xuất lắp lắp và phân phối tại việt nam uy tín nhiều năm kinh nghiệm
Thông Tin Chi Tiết
- Công Suất Dự Phòng: 8 KVA
- Công Suất Liên Tục: 7.27 KVA
- Số Vòng Quay: 1500 Vòng/Phút
- Tần Số: 50 Hz
- HS Công Suất: 0.8
- Kiểu Kích Từ: Tự động điều chỉnh điện áp
- Cấp Bảo Vệ / Cấp Cách Điện: IP23 / H
- Kiểu Khởi Động: Đề nổ
Thông Số Kỷ Thuật Máy Phát Điện Cummins Power Generation C8D5
BẢNG GIỚI THIỆU THÔNG SỐ KỸ THUẬT Xin cảm ơn sự quan tâm của quý khách tới sản phẩm máy phát điện Cummins do Công ty Cổ Phần Máy Phát Điện Việt Nhật thương hiệu Máy Phát Điện VngPower cung cấp. “Cummins (Mỹ) – Là hãng sản xuất máy phát điện lớn nhất trên thế giới, và là hãng duy nhất sản xuất tất cả các bộ phận tạo ra một máy phát điện, do tính đồng bộ cao nên hoàn toàn có thể tin tưởng được chất lượng tuyệt vời của dòng máy này khi sử dụng.”
Thông tin chung về máy | Loại máy trần | Loại máy có vỏ |
Tên máy | Cummins (Cummins Power Generation) | |
Model | C8 D5 (1 pha) | |
Xuất xứ | India | |
Năm sản xuất | 2014/2015 | |
Đáp ứng các tiêu chuẩn | ISO9001 or ISO9002., ISO8528, CE, CSA 4215-01, NEMA MG1-22.43 | |
Độ ổn định điện áp | Không quá ± 1% từ không tải đến đầy tải | |
Độ ổn định tần số | Không quá ± 0.25% | |
Kích thước (mm) | N/A | 1460x850x1130 |
Trọng lượng khô (kg) | N/A | 596 |
Hình ảnh minh họa |
Công suất, mưc tiêu hao nhiên liệu | ||||||||
Công suất | Công suất dự phòng: 8.0 kVA (8.0 kW) | Công suất liên tục 7.3 kVA (7.3 kW) | ||||||
Mức tải | ¼ | ½ | ¾ | Đủ tải | ¼ | ½ | ¾ | Đủ tải |
Lít/giờ | 1.54 | 1.87 | 2.31 | 2.86 | 1.40 | 1.70 | 2.10 | 2.60 |
Thông số chi tiết động cơ | Công suất dự phòng | Công suất liên tục |
Hãng sản xuất động cơ | Cummins | |
Model động cơ | X1.3G2 | |
Kiểu động cơ | Động cơ Diesel 4 thỳ, 2 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
Công suất động cơ (Gross output, kWm) | 11.8 | 10.6 |
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 95 x 91 | |
Dung tích xy lanh (Lít) | 1.3 | |
Số vòng quay định mức (Vòng /phút) | 1500 | |
Số vòng quay tối đa (Vòng /phút) | 2050 |
Tốc độ Piston (m/s) | 4.55 |
Tỉ số nén | 18.5 : 1 |
Dung tích dầu bôi trơn (lít) | 4.5L, có thể thay thế 100% |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Bơm cao áp, phun trực tiếp |
Kiểu điều tốc | Điện tử |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng nước kết hợp quạt gió |
Hệ thống nạp khí | Nạp tự nhiên |
Hệ thống xả khí | Nhiệt độ khí xả tối đa 6600C, áp suất trả lại tối đa 3.38 kPa |
Nguồn ắc quy khởi động | 12V DC |
Nguồn nạp ắc quy | 12V-36A |
Kiểu lọc nhớt | Lọc toàn phần, có thể thay thế 100% |
Kiểu lọc nhiên liệu | Lọc toàn phần, có chức năng tách nước |
Kiểu lọc gió | Lọc gió khô, có thể thay thế 100% |
Thông số chi tiết đầu phát điện | |
Hãng sản xuất đầu phát | Cummins |
Model đầu phát | PI044F |
Kiểu đầu phát | Loại không chổi than, tự kích từ, 1 ổ đỡ, 4 cực |
Điện áp định mức | 230V |
Tần số định mức | 50Hz |
Hệ số công suất | 1.0 |
Cấp bảo vệ | IP23 |
Cấp cách điện | H |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió đầu trục (IC01) |
Hệ số TIF | < 50 đáp ứng NEMA MG1-22.43 |
Hệ số THF | < 3 |
Thông số chi tiết Bảng điều khiển | |
Hãng sản xuất | Cummins |
Model bảng điều khiển | PowerStart 0500 (PS0500) |
Tiêu chuẩn đáp ứng và vượt xa | ISO9001, CE, EN 50081-1,2, EN 50082-1,2, ISO 7637-2, il Std 202C, Method 101 and ASTM B117 |
Chức năng chính | Tự động điều khiển và bảo vệ an toàn cho máy, dạng Auto Start, có thể tùy chọn tự động hoặc không tự động |
Phím bấm vận hành | Manual/ Start/ Auto/ Reset/ Stop/ OK Tương ứng với Bằng tay/ Khởi động/ Tự động/ Xóa lỗi/ Dừng máy/ Xác nhận |
Màn hình hiển thị | Hiển thị bằng LCD các thông tin: Điện áp máy phát từng pha, Dòng điện từng pha, công suất KVA từng pha và tổng cộng, Tần số, Điện áp ắc quy, Thời gian chạy máy, Nhiệt độ động cơ, áp suất dầu bôi trơn.. |
Chức năng bảo vệ máy | Có thể hiển thị lỗi bằng LED chỉ thị ngoài màn hình hoặc Code trên màn hình LCD: Lỗi cảnh báo tùy chọn lập trình tín hiệu input, Dừng khẩn cấp, Áp suất nhớt quá thấp, nhiệt độ động cơ quá cao, nhiệt độ nước quá thấp, lỗi cảm biến, Điện áp ắc quy quá cao/thấp, lỗi khởi động, Điện áp ra quá cao/thấp, tần số quá cao/thấp, … |
PHỤ KIỆN CHỌN THÊM CHO TỔ MÁY | |
Dây cáp điện | Liên hệ 096 205 333 |
Ống ghen đi cáp | Liên hệ 096 205 333 |
Bồn chứa nhiên liệu phụ | Liên hệ 096 205 333 |
Ống thoát khí xả kéo dài | Liên hệ 096 205 333 |
Hộp thoát khí nóng | Liên hệ 096 205 333 |
Bộ xạc ắc quy tự động | Liên hệ 096 205 333 |
Tủ hòa đồng bộ | Liên hệ 096 205 333 |
Xe Rơ-mooc lưu động | Liên hệ 096 205 333 |
( Do các sản phẩm luôn được cải tiến liên tục, nên có thể một số thứ sẽ thay đổi mà không thông báo trước. )
Hotline tư vấn: 096 205 3333